FRAXIPARINE 0.4ML INJ, Hộp 10 ống
- Phòng ngừa thuyên tắc mạch do huyết khối, đặc biệt trong phẫu thuật chỉnh hình và phẫu thuật tổng quát bệnh nhân nội khoa có nguy cơ cao.
- Điều trị các huyết khối đã thành lập ở tĩnh mạch sâu.
- Ngăn ngừa cục máu đông trong tuần hoàn ngoài cơ thể khi chạy thận nhân tạo.
- Điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định và nhồi máu cơ tim không sóng Q.
Khuyến mãi chung
- Đăng ký tài khoản Doanh nghiệp (Quầy thuốc, Nhà Thuốc, Phòng khám, Doanh Nghiệp) Hướng dẫn đăng ký xem giá sỉ
- Tìm hiểu các loại bệnh phổ biến Tìm hiểu bệnh
- Tìm hiểu thông tin các Hoạt chất thông dụng
Thành phần FRAXIPARINE 0.4ML
- Nadroparin Ca
Chỉ định FRAXIPARINE 0.4ML
- Phòng ngừa thuyên tắc mạch do huyết khối, đặc biệt trong phẫu thuật chỉnh hình và phẫu thuật tổng quát bệnh nhân nội khoa có nguy cơ cao.
- Điều trị các huyết khối đã thành lập ở tĩnh mạch sâu.
- Ngăn ngừa cục máu đông trong tuần hoàn ngoài cơ thể khi chạy thận nhân tạo.
- Điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định và nhồi máu cơ tim không sóng Q.
Cách dùng FRAXIPARINE 0.4ML
Dự phòng rối loạn huyết khối:
- Trong phẫu thuật nói chung: tiêm SC 0.3 mL 2-4 giờ trước phẫu thuật, sau đó 1 lần/ngày, liên tục ít nhất 7 ngày đến khi bệnh nhân đi lại được.
- Trong phẫu thuật chỉnh hình: tiêm 12 giờ trước & sau phẫu thuật, sau đó 1 lần/ngày; < 50kg: trước phẫu thuật cho đến ngày thứ 3 sau phẫu thuật: 0.2 mL, từ ngày thứ 4: 0.3 mL; 50-60kg: trước phẫu thuật cho đến ngày thứ 3 sau phẫu thuật: 0.3 mL, từ ngày thứ 4: 0.4 mL; ≥ 70kg: trước phẫu thuật cho đến ngày thứ 3 sau phẫu thuật: 0.4 mL, từ ngày thứ 4: 0.6 mL.
- Ở bệnh nhân có nguy cơ cao (suy hô hấp &/hoặc NK hô hấp &/hoặc suy tim) tại khoa điều trị tích cực: ≤ 70kg: 0.4 mL x 1 lần/ngày, > 70kg: 0.6 mL x 1 lần/ngày. Điều trị rối loạn huyết khối: khởi đầu bằng thuốc uống chống đông càng sớm càng tốt (trừ chống chỉ định), sau đó tiêm SC 2 lần/ngày, mỗi 12 giờ, trong 10 ngày. Người 50kg: 0.4 mL, 50-59kg: 0.5 mL, 60-69kg: 0.6 mL, 70-79kg: 0.7 mL. Dự phòng cục máu đông trong quá trình thẩm phân máu tiêm đơn liều đường động mạch khi bắt đầu thẩm phân:
- Bệnh nhân không có nguy cơ chảy máu cao < 50kg: 0.3 mL, 50-69kg: 0.4 mL, ≥ 70kg: 0.6 mL.
- Bệnh nhân có nguy cơ chảy máu cao chia đôi liều.
- Điều trị đau thắt ngực không ổn định & nhồi máu cơ tim không có sóng Q: khởi đầu tiêm IV, sau đó tiêm SC 2 lần/ngày, mỗi 12 giờ, trong 6 ngày (kết hợp aspirin 325 mg/ngày), < 50kg: 0.4 mL, 50-59kg: 0.5 mL, 60-69kg: 0.6 mL, 70-79kg: 0.7 mL. Trẻ < 18 tuổi: không khuyến cáo. Người cao tuổi/suy thận: chỉnh liều.
Chống chỉ định FRAXIPARINE 0.4ML
- Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
**** Một số sản phẩm trên Website không hiển thị giá chúng tôi chỉ chia sẻ thông tin tham khảo, người bệnh không được tự ý sử dụng thuốc, mọi thông tin sử dụng thuốc phải theo chỉ định bác sỹ chuyên môn.
*** Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
*** Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
*** ( Thực phẩm chức năng ) Thực phẩm bảo vệ sức khỏe giúp hỗ trợ nâng cao sức đề kháng, giảm nguy cơ mắc bệnh, không có tác dụng điều trị và không thể thay thế thuốc chữa bệnh.
If you foreigner you can contact through number: 0918 00 6928
or chat social:
*** Website chothuocxanh.com không bán lẻ dược phẩm, mọi thông tin trên website nhằm cung cấp thông tin tham khảo sản phẩm. Website hoạt đồng dưới hình thức hợp đồng mua bán với các đối tác có đủ điều kiện kinh doanh Dược phẩm như: Bệnh viện, Nhà Thuốc,... Chúng tôi không hoạt động bán lẻ dược phẩm dưới bất kỳ hình thức nào trên Website.